[Dota 2 News]- Bản cập nhật 7.26c đã cân bằng trực tiếp cho từng hero!

(FUN88ESPORTS)-Bản cập nhật 7.26c nhắm trực tiếp đến cân bằng talent tree cho các hero

7.26c Vietsub: Cái chết của Alchemist Core

Chỉnh sửa sức mạnh của Talent đồng loạt giảm 20% ở bản cập nhật 7.26b đã gây mất cân bằng. Một số hero gặp bất lợi lớn trong khi đó một số khác lại không ảnh hưởng nhiều. Ice Frog đã phải tung ra update mới nhằm cân bằng điều này.

Cập nhật 7.26c cho các hero

Dota 2: Đối đầu với Alchemist - Làm sao để không thua

Alchemist

Talent lv.10 giảm từ +20 Attack Speed thành +15

Talent lv.10 tăng từ -5.5s Unstable Concoction Cooldown thành -6s

Talent lv.15 giảm từ +25 Damage thành +20

Talent lv.15 tăng từ +325 Health thành +350

Talent lv.20 tăng từ +325 Unstable Concoction Damage thành +350

Anti-Mage

Talent lv.25 tăng từ -40s Mana Void Cooldown thành -45s

Axe

Strength gain giảm từ 3.6 thành 3.4

Talent lv.10 tăng từ +6 Strength thành +8

Talent lv.10 thay đổi từ +30 Attack Speed thành +20 Movement Speed

Talent lv.15 thay đổi từ +25 Movement Speed thành +35 Attack Speed

Talent lv.15 giảm từ +2.5 Mana Regen thành +2

Talent lv.25 tăng từ +80 Berserker’s Call AoE thành +100

Bane

Talent lv.10 thay đổi từ +75 Cast Range thành +15% Magic Resistance

Talent lv.15 thay đổi từ +15% Magic Resistance thành +125 Cast Range

Talent lv.15 tăng từ +6% Spell Amplification thành +7%

Talent lv.20 thay đổi từ +15% Spell Lifesteal thành -3s Nightmare Cooldown

Batrider

Talent lv.15 giảm từ +2.5s Flamebreak Duration thành +2s

Talent lv.25 tăng từ -7s Flamebreak Cooldown thành -8s

Beastmaster

Base damage giảm đi 4

Talent lv.15 thay đổi từ +24 Boar Damage thành -14s Hawks Cooldown

Talent lv.20 thay đổi từ +60 Wild Axes Damage thành +30 Boar Damage

Talent lv.25 thay đổi từ -16s Hawks Cooldown thành +80 Wild Axes Damage

Brewmaster

Talent lv.25 tăng từ -60s Primal Split Cooldown thành -65s

Broodmother

Talent lv.10 thay đổi từ +200 Health thành +10 Agility

Talent lv.15 thay đổi từ +15 Agility thành +30 Attack Speed

Talent lv.20 thay đổi từ +40 Attack Speed thành +400 Health

Centaur Warrunner

Talent lv.10 thay đổi từ +8% Evasion thành +5 Health Regen

Talent lv.20 thay đổi từ +16 Strength thành -20s Stampede Cooldown

Talent lv.25 giảm từ +1.2s Hoof Sthànhmp Duration thành +1s

Chaos Knight

Talent lv.10 tăng từ +4 All Stats thành +5

Talent lv.10 tăng từ +15 Movement Speed thành +20

Clinkz

Mini Guide DOTA 2: Clinkz - Cung thủ tử thần

Sát thương Searing Arrows giảm từ 30/40/50/60 thành 25/35/45/55

Talent lv.10 thay đổi từ +8 Strength thành +9

Talent lv.10 tăng từ +6 Agility thành +7

Talent lv.15 tăng từ -24s Burning Army Cooldown thành -30s

Talent lv.20 tăng từ +275 Death Pact Health thành +325

Crystal Maiden

Talent lv.15 tăng từ -1.5s Crystal Nova Cooldown thành -2s

Dark Seer

Talent lv.10 thay đổi từ +100 Ion Shell Radius thành +60 Vacuum AoE

Talent lv.15 thay đổi từ +60 Vacuum AoE thành +100 Ion Shell Radius

Talent lv.20 giảm từ +65 Ion Shell Damage thành +60

Dark Willow

Talent lv.10 thay đổi từ +25 Damage thành +10 Intelligence

Talent lv.20 thay đổi từ +12% Spell Lifesteal thành +50 Damage

Talent lv.25 thay đổi từ +1.2s Terrorize Duration thành 1.3s

Talent lv.25 giảm từ +140 Attack Speed thành +110

Disrupthànhr

Talent lv.10 thay đổi từ +175 Health thành +20% Magic Resistance

Doom

Talent lv.15 thay đổi từ 16% Evasion thành +3s Doom Duration

Talent lv.25 tăng từ +140% Cleave thành +150%

Dragon Knight

Talent lv.10 giảm từ +2.5 Mana Regen thành +2

Talent lv.15 tăng từ +325 Health thành +350

Drow Ranger

Talent lv.10 thay đổi từ +4 All Stats thành +5

Talent lv.10 thay đổi từ +15 Movement Speed thành +40% Gust Blind

Talent lv.15 thay đổi từ +40% Gust Blind thành +20 Movement Speed

Elder Titan

Talent lv.10 thay đổi từ +150 Health thành +8 Strength

Talent lv.25 giảm từ +475 Echo Sthànhmp Wake Damage thành +450

Ember Spirit

Talent lv.10 giảm từ +20 Damage thành +15

Talent lv.20 tăng từ +50 Sleight of Fist Hero Damage thành +65

Talent lv.25 giảm từ -13 Remnant Charge Resthànhre Time thành -12

Enigma

7.22h (Jungle) Enigma Support | ImmortalFaith Guides - Tân Kỉ Nguyên

Talent lv.15 thay đổi từ +80 Malefice Instance Damage thành +0.25 Malefice Stun Duration

Faceless Void

Talent lv.20 tăng từ +35 Attack Speed thành +40

Grimstroke

Talent lv.10 giảm từ +25 Movement Speed thành +20

Gyrocopter

Talent lv.10 giảm từ +15 Damage thành +12

Talent lv.10 giảm từ +200 Health thành +175

Talent lv.15 thay đổi từ +9 Rocket Barrage Damage thành -40s Call Down Cooldown

Talent lv.20 thay đổi từ -40s Call Down Cooldown thành +12 Rocket Barrage Damage

Huskar

Talent lv.20 thay đổi từ +16 Strength thành +40% Berserker’s Blood Regen

Invoker

Invoker Dota 2 - Hướng dẫn cách chơi đơn giản và hiệu quả nhất

Talent lv.10 tăng từ +30 Chaos Meteor Contact Damage thành +50

Io

Talent lv.20 thay đổi từ +12 Armor thành -25s Relocate Cooldown

Talent lv.25 thay đổi từ -24s Relocate Cooldown thành +700 Health

Jakiro

Talent lv.10 tăng từ +250 Attack Range thành +275

Talent lv.15 giảm từ +30 Dual Breath Burn Damage thành +25

Juggernaut

Omnislash

Omnislash giờ sẽ chờ 0,15 giây trước khi kết thúc nếu không có mục tiêu

Talent lv.15 tăng từ +60 Blade Fury Movement Speed thành +80

Talent lv.25 tăng từ +0.8s Omnislash Duration thành +1s

Keeper Of The Light

Base damage giảm đi 2

Kunkka

Talent lv.20 tăng từ +16 Strength thành +18

Talent lv.25 tăng từ +65% Tidebringer Cleave thành +85%

Legion Commander

Talent lv.10 tăng từ +6 Strength thành +7

Talent lv.15 thay đổi từ +65 Overwhelming Odds Hero Damage thành -4s Overwhelming Odds Cooldown

Leshrac

Sát thương Lightning Storrm tăng từ 80/120/160/200 thành 90/130/170/210

Talent lv.20 tăng từ +325 Health thành +350

Talent lv.25 giảm từ +32 Diabolic Edict Explosions thành +30

Lina

Talent lv.15 tăng từ +275 Health thành +300

Lion

Talent lv.15 thay đổi từ +50 Mana Drain thành +15% Mana Drain Slow

Lone Druid

Talent lv.25 tăng từ +800 True Form Health thành +1000

Talent lv.25 giảm từ -0.16 Spirit Bear Attack Time thành -0.15

Luna

Luna DOTA 2 Hero Guides on DOTAFire

Talent lv.10 tăng từ +325 Cast Range thành +350

Talent lv.15 tăng từ -3s Lucent Beam Cooldown thành -3.5s

Lycan

Base movement speed giảm từ 315 thành 305

Magnus

Hồi chiêu Shockwave giảm từ 14/13/12/11 thành 13/12/11/10

Talent lv.20 tăng từ +400 Skewer Range thành +425

Mars

Mana tiêu thụ Spear of Mars tăng từ 100 thành 110/120/130/140

Bulwark sẽ bị tắt khi sử dụng Spear of Mars

Talent lv.10 thay đổi từ +6 Strength thành +15 Damage

Talent lv.10 thay đổi từ +15 Movement Speed thành -2s Spear of Mars Cooldown

Talent lv.15 thay đổi từ +20 Damage thành +20 Movement Speed

Mirana

Talent lv.15 giảm từ -4s Sacred Arrow Cooldown thành -3.5s

Talent lv.25 tăng từ -55s Moonlight Shadow Cooldown thành -60s

Monkey King

Talent lv.25 tăng từ +80 Armor Wukong’s Command thành +100

Naga Siren

Talent lv.10 tăng từ +15 Movement Speed thành +20

Talent lv.10 tăng từ +8% Mirror Image Damage thành +9%

Talent lv.15 tăng từ +11 Strength thành +13

Talent lv.20 tăng từ -7s Ensnare Cooldown thành -9s

Nature’s Prophet

Talent lv.10 thay đổi từ +20 Movement Speed thành +15 Wrath of Nature Base Damage

Talent lv.15 tăng từ +3 Treants Summoned thành +4

Necrophos

Strength gain giảm từ 2.8 thành 2.6

Intelligence gain giảm từ 2.9 thành 2.7

Night Stalker

Talent lv.25 tăng từ -50s Dark Ascension Cooldown thành -60s

Ogre Magi tiếp tục bị nerf

Hướng dẫn chơi Ogre Magi vị trí Support (7.19d) - guide.gg

Ogre Magi

Talent lv.20 giảm từ +50 Bloodlust AS thành +40

Omniknight

Talent lv.10 thay đổi từ +80 Purification AoE thành +20 Movement Speed

Talent lv.10 tăng từ +8 Heavenly Grace HP Regen thành +10

Talent lv.15 thay đổi từ +25 Movement Speed thành -2s Purification Cooldown

Oracle-một support đa năng

Motion Wallpaper] Nerif, the Oracle 《DotA 2》 - YouTube

Oracle

Talent lv.10 thay đổi từ +0.8s Fortune’s End Max Duration thành +0.4 Fortune’s End Duration (affects the minimum and max values, does not increase channel duration)

Talent lv.20 thay đổi từ +35 Movement Speed thành -20s False Promise Cooldown

Outworld Devourer

Làm chậm từ Essence Flux tăng từ 11/22/33/44% thành 20/30/40/50%

Sát thương cơ bản Sanity’s Eclipse tăng từ 150/225/300 thành 150/250/350

Talent lv.15 tăng từ +5 Armor thành +6

Talent lv.15 giảm từ +275 Mana thành +250

Talent lv.20 tăng từ +0.08 Sanity’s Eclipse Mana Difference Multiplier thành +0.1

Pangolier

Tâm cast Swashbuckle giảm từ 1000 thành 900

Swashbuckle slash range tăng từ 900 thành 1000

Talent lv.10 giảm từ +2.5 Mana Regen thành +2

Talent lv.10 tăng từ +325 Swashbuckle Slash Range thành +350

Phanthànhm Assassin

Talent lv.15 tăng từ +20% Cleave thành +25%

Talent lv.20 tăng từ +24% Blur Evasion thành +30%

Talent lv.25 thay đổi từ +8% Coup de Grace thành +100% Coup de Grace Critical Damage

Phanthànhm Lancer

Talent lv.20 tăng từ +4 Max Juxtapose Illusions thành +5

Phoenix

Base intelligence giảm từ 18 thành 16

Talent lv.15 giảm từ +28 Fire Spirits DPS thành +25

Puck

Talent lv.20 tăng từ +40% Illusory Orb Distance/Speed thành +50%

Razor

Talent lv.15 tăng từ +10 Strength thành +12

Talent lv.20 tăng từ -0.08 Eye of the Sthànhrm Interval thành -0.1

Talent lv.25 tăng từ +160 Eye of the Sthànhrm Damage thành +180

Riki

Talent lv.15 giảm từ +25 Damage thành +20

Talent lv.20 tăng từ +0.4 Backstab Multiplier thành +0.5

Talent lv.25 thay đổi từ Cloak and Dagger Doesn’t Reveal thành +125 Smoke Screen AoE

Rubick

Talent lv.15 tăng từ -60 Fade Bolt Hero Attack thành -80

Sand King

Talent lv.10 thay đổi từ +15 Movement Speed thành -30 Epicenter Attack Slow

Talent lv.10 tăng từ +150 Health thành +175

Talent lv.15 thay đổi từ -40 Epicenter Attack Slow thành +2 Epicenter Pulses

Talent lv.20 thay đổi từ +3 Epicenter Pulses thành +25 Epicenter Damage Per Pulse

Shadow Demon

Talent lv.10 thay đổi từ Soul Catcher Creates Illusion On Death thành +12 Intelligence

Thay đổi có đủ mang Shadow Shaman quay trở lại ?

Shadow Shaman: Vượt qua giới hạn của một pusher

Shadow Shaman

Base armor tăng 1

Talent lv.10 tăng +150 Health thành +175

Talent lv.10 thay đổi từ +8% Spell Amplification thành +100 Shackles Thànhtal Damage

Talent lv.25 giảm từ +32 Wards Attack Damage thành +30

Silencer

Talent lv.15 thay đổi từ +11% Arcane Curse Slow thành +20 Arcane Curse Damage

Talent lv.20 thay đổi từ +24 Arcane Curse Damage thành +15% Arcane Curse Slow

Skywrath Mage

Talent lv.10 thay đổi từ +6% Spell Lifesteal thành +10 Intelligence

Slark

Talent lv.10 tăng từ +5 Agility thành +6

Talent lv.10 tăng từ +8 Strength thành +9

Talent lv.25 tăng từ +0.8s Shadow Dance Duration thành +1s

Sniper

Shrapnel slow giảm từ 15/20/25/30% thành 12/18/24/30%

Assassinate

Assassinate scepter stun duration giảm từ 1.8 thành 1.5

Talent lv.10 giảm từ 20% Cooldown Reduction thành 15%

Talent lv.15 giảm từ +16% Shrapnel Slow thành +14%

Spectre

Talent lv.10 tăng từ +4 All Stats thành +5

Spirit Breaker

Base movement speed tăng từ 285 thành 290

Sven

Sthànhrmbolt cooldown giảm từ 19/17/15/13 thành 18/16/14/12

Level 15 thay đổi từ +25 Movement Speed thành +15% Lifesteal

Level 20 thay đổi từ +20% Lifesteal thành +25 Movement Speed

Talent lv.10 tăng từ +6 Strength thành +7

Templar Assassin được chỉnh sửa để cân bằng hơn

giấy dán tường Templar Assassin, dota, nghệ thuật hd: màn hình ...

Templar Assassin

Talent lv.10 thay đổi từ 12% Evasion thành +15 Movement Speed

Talent lv.10 giảm từ +20 Attack Speed thành +15

Talent lv.15 thay đổi từ +15 Movement Speed thành +15% Evasion

Talent lv.25 tăng từ +3s Refraction Instances thành +4

Terrorblade

Talent lv.20 thay đổi từ -8s Reflection Cooldown thành +8 Conjure Image Duration

Talent lv.25 tăng từ -28s Sunder Cooldown thành -32s

Treant Protecthànhr

Talent lv.10 tăng từ +40 Damage thành +60

Talent lv.20 tăng từ +30 Leech Seed Damage/Heal thành +40

Talent lv.25 tăng từ +80 DPS Overgrowth thành +100

Underlord

Strength gain giảm từ 3.3 thành 3.0

Talent lv.10 giảm từ +25 movement speed thành +20

Talent lv.15 tăng từ +150 cast range thành +175

Undying

Talent lv.25 tăng từ -1.5s decay cooldown -2s

Ursa

Strength gain giảm từ 2.8 thành 2.6

Talent lv.10 thay đổi từ +1.5 mana regen thành +20s fury swipes reset time

Talent lv.10 thay đổi từ +6 strength thành +175 health

Talent lv.15 thay đổi từ +20s fury swipes reset time thành +2 mana regen

Talent lv.20 giảm từ +13 fury swipes damage thành +12

Viper được buff nhẹ tại 7.26c

Dota 2: Phân tích patch 7.21c

Viper

Nethertoxin maximum dps tăng từ 60/80/100/120 thành 80/100/120/140

Void Spirit

Movement speed giảm từ 300 thành 295

Talent lv.10 giảm từ +20 damage thành +15

Talent lv.20 tăng từ +12% spell amplification thành +14%

Windranger

Talent lv.10 tăng từ -1.5s shackleshot cooldown thành -2s

Winter Wyvern

Talent lv.10 tăng từ +0.8% cold embrace heal thành +1%

Wraith King

Strength gain giảm từ 3.2 thành 3.0

Talent lv.10 thay đổi từ +1.2s wraithfire blast slow duration -1s wraithfire blast cooldown

Talent lv.20 thay đổi từ 1.8x skelethànhns spawned thành +6 skelethànhns spawned

Zeus

Talent lv.10 giảm từ +2.5 mana regen thành +2

Facebook

LienMinhFun

Telegram Hỗ trợ

Mile Nguyen

FUN88 ESPORTS © 2024. All Rights Reserved.