[Đấu Trường Chân Lý] Chi tiết bản cập nhật 9.23 (P1)
(Fun88 Esports) Mùa xếp hạng Đấu Trường Chân Lý đầu tiên của phiên bản Nguyên Tố Trỗi Dậy chính thức bắt đầu từ bản cập nhật 9.23.
Theo tin tức mới nhất, mùa xếp hạng Đấu Trường Chân Lý đầu tiên của phiên bản Nguyên Tố Trỗi Dậy đã chính thức bắt đầu từ bản cập nhật 9.23.
Ở bản cập nhật Đấu Trường Chân Lý 9.23, xếp hạng đã quay trở lại, vì vậy sẽ có một vài thay đổi nhằm cân bằng để chuẩn bị trước. Đầu tiên là việc thay đổi rất nhiều thứ lặt vặt và sửa lỗi và tạo một vài điểm nhấn hơn về sức mạnh của các tướng Bậc 1. Đồng thời, thêm dấu ấn cho tướng Bậc 2 và tướng Bậc 3 3-Sao, giúp cho chúng sẽ có cơ hội xuất hiện và được người chơi trọng dụng.
Cập Nhật Phụ
Brand Tỏa Sáng
Năng lượng khởi đầu/tổng: 0/85 ⇒ 0/90
Sát thương kỹ năng: 300/450/600 ⇒ 250/325/400
Số lần nảy: 5/6/20 ⇒ 5/7/20
Linh Thú True Damage
Linh Thú Nhóm 5 True Damage gồm: QiQi, Ossia, và Melisma hiện đã được bán trong Cửa Hàng.
Hệ/Nguyên Tố
- Băng: Tỉ lệ làm choáng: 20%/40%/60% ⇒ 20%/35%/50%
- Ánh Sáng: Tổng lượng máu hồi lại giờ sẽ dựa trên máu của tướng bị hạ gục thay vì dựa theo tướng được hưởng.
- Nước: Năng lượng mỗi giây: 15/30/50 ⇒ 15/35/60
- Bóng Tối: Sát thương cộng thêm: 50%/100% ⇒ 45%/85%
- Hộ Vệ: Giáp cộng thêm: 125%/275%/450% ⇒ 150%/300%/450%
Sát Thương Tăng Tiến Của 3-Sao
Chúng tôi muốn đảm bảo những tướng bậc cao phiên bản 3-Sao sẽ đem lại giá trị, để bạn có thể đặt niềm tin mà đầu tư trang bị, đội hình. Điều này hoàn toàn đúng với những tướng late, tỉ lệ theo SMCK/MÁU và cả tướng Bậc 1. Vì thế, chúng tôi tăng sức mạnh cho phiên bản 3-Sao của một vài tướng Bậc 2 và 3.
Bậc 2
- Jax: Sát thương kỹ năng: 150/250/350 ⇒ 150/250/450
- LeBlanc: Sát thương kỹ năng: 200/450/700 ⇒ 200/450/800
- Neeko: Sát thương kỹ năng: 100/200/300 ⇒ 100/200/350
- Syndra: Sát thương kỹ năng: 175/350/525 ⇒ 175/350/600
- Thresh: Lá chắn từ kỹ năng: 250/400/550 ⇒ 250/400/600
- Volibear: Sát thương kỹ năng: 200/450/700 ⇒ 200/450/850
Bậc 3
- Aatrox: Sát thương kỹ năng: 250/500/750 ⇒ 250/500/1000
- Ezreal: Sát thương kỹ năng: 200/400/600 ⇒ 200/400/800
- Kindred: Sát thương kỹ năng: 150/325/500 ⇒ 150/325/650
- Nautilus: Thời gian làm choáng: 3/4/5 ⇒3/4/6 . Sát thương kỹ năng: 100/200/300 ⇒ 100/200/400
- Sion: Sát thương kỹ năng: 200/400/600 ⇒ 200/400/800
Cân Bằng Tướng
Bậc 1
- Ivern: Giáp từ kỹ năng: 200/400/600 ⇒ 200/350/500
- Maokai: Máu hồi lại từ nội tại: 100/200/300 ⇒ 100/175/250
- Nasus: Sát thương kỹ năng: 35/70/105 ⇒ 50/70/90 . Máu cộng thêm từ kỹ năng: 200/400/600 ⇒ 250/400/550
- Taliyah: Năng lượng: 50/85 ⇒ 50/80. Thời gian làm choáng: 1.5 ⇒ 2
- Vayne: Sát thương kỹ năng: 8%/12%/16% ⇒ 9%/12%/15%
- Vladimir: Sát thương kỹ năng và lượng máu hồi lại: 200/350/500 ⇒ 200/325/450
Bậc 2
- Malzahar: Máu của Bọ: 300 ⇒ 250
- Rek’Sai: Sát thương kỹ năng: 200/550/900 ⇒ 250/550/850
- Skarner: Năng lượng: 0/75 ⇒ 0/65 . Giáp: 30 ⇒ 35
- Thresh: Lá chắn từ kỹ năng: 250/400/550 ⇒ 250/400/600
- Yasuo: Số nhát chém của kĩ năng: 3/5/7 ⇒ 4/5/6
Bậc 3
- Ezreal: Năng lượng: 0/40 ⇒ 0/30 . Thời gian kích hoạt kỹ năng: 0.5 ⇒ 0.25
Bậc 4
- Ashe: Tốc độ đánh: 0.7 ⇒ 0.8
- Brand: Sát thương kỹ năng: 250/450/650 ⇒ 300/450/600 . Số lần kĩ năng nảy: 4/6/20 ⇒ 5/6/20 (theo chỉnh sửa cập nhật phụ ở trên)
- Malphite: Máu: 800 ⇒ 850
- Olaf: Năng lượng: 0/75 ⇒ 0/90
- Yorick: Máu của Lính Ánh Sáng: 750/1250/1750 ⇒ 600/1000/1400 . Tốc độ đánh của Lính Ánh Sáng: 0.8⇒ 0.7
Bậc 5
- Singed: Máu: 1050 ⇒ 950 . Sát thương kỹ năng: 250/500/2000 ⇒ 200/400/2000
- Taric: Máu: 850 ⇒ 900
(Còn tiếp! Cùng theo dõi trong bài viết sau nhé!)