[CS:GO] Cài đặt, biểu tượng chéo và mô hình xem của EliGE cho CS: GO

(Fun88 Esports) EliGE vẫn đứng đầu trò chơi của mình.

Jonathan “EliGE” Jablonowski là một trong những người chơi lâu đời nhất của Counter-Strike.

Cầu thủ 23 tuổi là nền tảng cho thành công của Liquid trong 5 năm qua, dẫn dắt đội (và Bắc Mỹ) lên một tầm cao mới vào năm 2019. Vị trí đầu tiên liên tiếp kết thúc vào tháng 6 và tháng 7 năm đó chứng kiến ​​đội mang về cho nhóm giải thưởng hàng triệu đô la.

Kể từ giai đoạn chiến thắng đó, EliGE vẫn đứng đầu trò chơi của mình, cạnh tranh cùng với một số đội giỏi nhất trên thế giới. Giành được một vị trí chuyên ngành đương nhiên là bước tiếp theo trong sự nghiệp của anh ấy.

Đây là danh sách đầy đủ của EliGE về cài đặt video, chuột, khuôn mặt chữ thập và chế độ xem. 

  Monitor settings (Cài đặt màn hình)

Resolution (Độ phân giải) 1680 × 1050
Aspect Ratio (Tỷ lệ khung hình) 16:10
Scaling Mode  (Chế độ chia tỷ lệ) Stretched (Kéo dài)
HZ 360
                                                     Alienware AW2521H 

Mouse settings (Cài đặt chuột)

DPI 1600
Sensitivity (Nhạy cảm) 0,74
eDPI 1184
Raw Input (Đầu vào thô) On (Trên)
Hz 1.000
Zoom Sensitivity (Độ nhạy thu phóng) 0,80
Windows Sensitivity (Độ nhạy của Windows) 6
Mouse Acceleration  (Tăng tốc chuột) Off (Tắt)
                                      HK Gaming Mira M White 

Video settings (Cài đặt video)

Color Mode (Chế độ màu) Computer Monitor (Màn hình máy tính)
Brightness (độ sáng) 100 percent (100 phần trăm)
Display Mode (Chế độ hiển thị) Fullscreen (Toàn màn hình)
Global Shadow Quality (Chất lượng bóng toàn cầu) High (Cao)
Model/Texture Detail (Chi tiết Mô hình / Kết cấu) Low (Thấp)
Texture Streaming (Truyền trực tuyến kết cấu) Disabled (Tàn tật)
Effect Detail (Chi tiết Hiệu ứng) Low (Thấp)
Shadow Detail (Chi tiết bóng) Low (Thấp)
Boost Player Contrast (Tăng độ tương phản của trình phát) Enabled (Đã bật)
Multicore Rendering (Kết xuất đa lõi) Enabled (Đã bật)
Multisampling Anti-Aliasing Mode (Chế độ khử răng cưa đa lấy mẫu) (None) không ai
(FXAA Anti-Aliasing) Khử răng cưa FXAA Disabled (Tàn tật)
Texture Filtering Mode (Chế độ lọc kết cấu) Bilinear
Wait for Vertical Sync (Chờ Đồng bộ hóa theo chiều dọc) Disabled (Tàn tật)
Motion Blur (Chuyển động mờ) Disabled (Tàn tật)
Triple-Monitor Mode (Chế độ ba màn hình) Disabled (Tàn tật)
(Sử dụng Uber Shader) Enabled (Đã bật)
                                  Nvidia GeForce RTX 3080

Crosshair settings (Cài đặt crosshair)

Sao chép và dán văn bản sau vào bảng điều khiển của bạn và nhấn enter để kích hoạt cài đặt crosshair của EliGE. Đây là cách mở bảng điều khiển trong  CS: GO.

  • cl_crosshairalpha 255; cl_crosshaircolor 5; cl_crosshaircolor_b 200; cl_crosshaircolor_g 255; cl_crosshaircolor_r 255; cl_crosshairdot 0; cl_crosshairgap 0; cl_crosshairsize 1,5; cl_crosshairstyle 4; cl_crosshairthickness 0; cl_crosshair_drawoutline 1; cl_crosshair_outlinethickness 0,5; cl_crosshair_sniper_ width 2;

Viewmodel (Chế độ xem)

  • viewmodel_fov 68; viewmodel_offset_x 1; viewmodel_offset_y 2; viewmodel_offset_z -1,5; viewmodel_presetpos 0; cl_xem_may_may_may_tay 1.5; cl_xem_may_may_may_tay 0,75; viewmodel_recoil 0; cl_righthand 1;

    CL_BOB

    • cl_bob_lower_amt 5; cl_bobamt_lat 0.33; cl_bobamt_vert 0.14; cl_bobcycle 0.98;

Facebook

LienMinhFun

Telegram Hỗ trợ

Mile Nguyen

FUN88 ESPORTS © 2024. All Rights Reserved.