[ĐTCL] Tộc mới Ánh Trăng cùng 2 tướng mới

(Fun88 Esports) Theo thông tin mới nhất, Tộc mới Ánh Trăng và 2 vị tướng Leona, Karma sẽ cập bến ĐTCL tại phiên bản 10.1, kèm theo hàng loạt thay đổi cho trang bị và tướng.

10.1 – phiên bản đầu tiên của Đấu Trường Chân Lý 2020, dự kiến sẽ được cập nhật vào ngày 9/1/2020 tới tại máy chủ Việt Nam. Tại phiên bản này, chúng ta sẽ được chào đón sự xuất hiện của 1 Tộc, 2 tướng mới và hàng loạt thay đổi trang bị quan trọng!

Tộc TRĂNG (LUNAR)

  • (2): Mỗi 7 giây, đội của bạn sẽ nhận được hiệu ứng Ánh Trăng, tăng 15% Tỉ lệ Chí mạng, 15% Sát thương Chí Mạng, và 10% Sát thương Kỹ năng (cộng dồn tới 4 lần).

(Thực ra tên Tộc này bản LMHT VN để là Nguyệt Tộc, nhưng mình thích để Trăng cho nó dân dã và chính xác)

LEONA

  • Trang Phục: Nguyệt Thực.
  • Giá: 1 vàng.
  • Tộc: Trăng.
  • Hệ: Hộ Vệ.
  • Kỹ Năng: Nguyệt Thực.
    • Leona giảm mọi sát thương nhận vào đi 40/90/140 trong 5 giây.

KARMA

  • Trang Phục: Thần Sứ.
  • Giá 3 vàng.
  • Tộc: Trăng.
  • Hệ: Bí Ẩn.
  • Kỹ Năng: Linh Giáp.
    • Đầu trận đấu, Karma sẽ kết nối với đồng minh gần nhất. Karma tạo lá chắn cho đồng minh đã kết nối (hoặc đồng minh ngẫu nhiên nếu đồng minh kết nối đã chết) trong 5 giây, hấp thụ 2500/400/800 sát thương. Khi lá chắn còn tồn tại, đồng minh đó nhận 60/70/80% tốc độ đánh.

Thay đổi, cân bằng trang bị:

TÊN LIÊN HOÀN

  • Bay màu.

CUNG XANH

  • Thay thế Tên Liên Hoàn.
  • Mỗi khi người sở hữu trang bị này gây sát thương chí mạng cho kẻ địch, Giáp của mục tiêu đó sẽ bị giảm đi 90% trong 3 giây. Hiệu ứng này không cộng dồn.
    • Mỗi tướng chỉ được trang bị tối đa 1 Cung Xanh.

ma-vũ-song-kiếm-phantom-dancer-trang-bị-lmht

MA VŨ SONG KIẾM

  • Bay màu.

TITAN’S RESOLVE

  • Thay thế Ma Vũ Song Kiếm.
  • Khi tướng sở hữu trang bị này nhận sát thương bởi một nguồn bất kỳ, họ sẽ nhận được một điểm cộng dồn giúp tăng 2% sát thương (cộng dồn tối đa đến 100%). Khi có đủ 50 cộng dồn, nhận thêm 25 Giáp & Kháng phép, đồng thời tăng kích thước.

GIÁP GAI

  • Bay màu.

ÁO CHOÀNG GAI

  • Thay thế Giáp Gai.
  • Loại bỏ sát thương cộng thêm từ đòn đánh chí mạng lên người sở hữu. Nếu mục tiêu sở hữu này bị tấn công bởi đòn đánh thường, các kẻ địch xung quanh sẽ chịu 80/120/160 sát thương phép (sát thương tăng theo cấp sao của tướng và chỉ có thể gây sát thương 1 lần/2 giây).

tim-băng-frozen-heart-trang-bị-lmht

TIM BĂNG

  • Giảm 40% tốc độ đánh của kẻ địch xung quanh tướng sở hữu (sở hữu nhiều Tim Băng cùng một lúc sẽ mở rộng phạm vi làm chậm).

GĂNG TAY BĂNG GIÁ

  • [Làm lại] Sau khi sử dụng một kỹ năng, đòn đánh kế tiếp của tướng sở hữu sẽ khiến kẻ địch bị đóng băng trong 1.5 giây.

KHĂN GIẢI THUẬT

  • [Làm lại] Tướng sở hữu miễn nhiễm với hiệu ứng khống chế.

CUNG ÁNH SÁNG

  • [Làm lại] Những kẻ địch trong phạm vi 3 ô tính từ tướng sở hữu trang bị sẽ bị giật sét khi sử dụng kỹ năng, gây sát thương phép bằng 200% năng lượng tối đa của chúng.

DÂY CHUYỀN IRON SOLARI

  • Lá chắn thay đổi từ 300 thành 250/275/300 (theo cấp sao của tướng).

VỌNG ÂM LUDEN

  • Sát thương thay đổi từ 150 thành 120/160/200 (theo cấp sao của tướng).

DAO ĐIỆN STATIKK

  • Sát thương thay đổi từ 100 lên 3 mục tiêu thành 80 lên 3/4/5 mục tiêu (theo cấp sao của tướng).

DAO CÂM LẶNG

  • Tỉ lệ Câm Lặng giảm từ 25% xuống 20%.

QUỶ THƯ MORELLO

  • Sát thương theo % máu giảm từ 20% xuống 18%.

BÙA ĐỎ

  • Sát thương theo % máu giảm từ 20% xuống 18%.

Cân bằng Tộc, Hệ:

Hệ TỰ NHIÊN

  • Hồi máu mỗi giây tăng từ 40 lên 45.

Tộc ÁNH SÁNG

  • Tốc độ đánh cộng thêm tăng từ 15/25/35% lên 15/35/55%.

Tộc NƯỚC

  • Năng lượng hồi mỗi 4 giây giảm từ 15/30/60 xuống 10/30/60.

Tộc BÓNG ĐÊM

  • Sát thương gây thêm tăng từ 60/140% lên 65/150%.

Cân bằng Tướng:

VAYNE

  • Máu: 500 lên 550.
  • Sát thương kĩ năng: 9/12/15% lên 10/13/16%.

WARWICK

  • Năng lượng: 50/150 xuống 50/125 (số đầu tiên năng lượng khởi đầu, số sau là năng lượng cần thiết để tung kĩ năng).
  • Sát thương kĩ năng: 200/450/700 lên 200/500/800.

JAX

  • Máu: 650 lên 700.
  • STVL: 50 lên 55.

MALZAHAR

  • Sát thương của lính: 30/60/90 lên 40/70/100.

NEEKO

  • Năng lượng: 0/80 xuống 0/60.

SENNA

  • Tăng sức mạnh đồng minh: 15/30/55 lên 15/40/65.

SKARNER

  • Tốc độ đánh cộng thêm khi có lá chắn: 30/65/100 lên 50/75/100%.

SYNDRA

  • Năng lượng: 0/80 xuống 0/65.

VARUS

  • Sát thương kĩ năng: 225/450/675 lên 225/450/800.

AATROX

  • Máu: 700 lên 800.
  • Sát thương kĩ năng: 250/500/1000 lên 300/600/1200.

AZIR

  • Sát thương kĩ năng: 125/250/375 lên 150/275/450.

NOCTURNE

  • Tốc độ đánh: 0,75 xuống 0,7.
  • Sát thương: 65 xuống 60.

QIYANA

  • Thời gian choáng: 3/4/5 xuống 2,5/3,5/4,5.
  • Sát thương: 300/500/700 lên 300/500/900.

SIVIR

  • Thời gian tồn tại của kĩ năng: 7 xuống 5 giây.

ANNIE

  • Sát thương của Tibber: 150/300/1000 thành 125/350/1500.

TWITCH

  • Tỉ lệ tăng sát thương của kĩ năng: 125/150/300% lên 130/160/300%.

AMUMU

  • Thời gian choáng: 2/2/2 thành 1,5/2/5 giây.
  • Sát thương kĩ năng: 150/250/1337 xuống 100/200/1337.
  • Năng lượng: 50/125 thành 75/150.

MASTER YI

  • Sát thương cộng thêm từ kĩ năng: 50/75/500 lên 75/100/500.

NAMI

  • Sát thương kĩ năng: 150/250/350 xuống 100/200/300.

Facebook

LienMinhFun

Telegram Hỗ trợ

Mile Nguyen

FUN88 ESPORTS © 2024. All Rights Reserved.