[Đấu Trường Chân Lý] Chi tiết bản cập nhật ĐTCL 9.19 (P2)
(Fun88 Esports) Xin chào các cờ thủ, chào mừng các bạn đến với chi tiết bản cập nhật Đấu Trường Chân Lý 9.19!
Phần chính của bản cập nhật này chắc chắn là xoay xung quanh Kai’Sa và dòng trang bị Găng Đấu Tập. Ngoài ra, Nhà phát triển cũng đưa ra một vài chỉnh sửa nhỏ tới hệ thống hộp đồ kỳ bí. Về tổng thể, Người chơi khá hài lòng về sự thay đổi mà nó đem lại cho trò chơi, chỉ là cần Riot chỉnh sửa nhẹ thêm một chút là được. Bên cạnh đó, 2 vị tướng Bậc 5 đang khá thua thiệt so với đồng nghiệp là Anivia và Miss Fortune cũng nhận các thay đổi tích cực hơn. Cuối cùng, phiên bản đầu tiên của hệ thống lịch sử đấu sẽ ra mắt vào khoảng cuối bản cập nhật này. Chú ý, hiện tại đây chỉ là phiên bản rút gọn mà thôi, nhưng chắc chắn trong tương lai sẽ sớm thêm các thứ thú vị khác trong những bản cập nhật tới.
Hệ Thống
Điều Chỉnh Sát Thương Người Chơi Gánh Chịu
- Tướng Bậc 1, 3-Sao: 4 ⇒ 3
- Tướng Bậc 2, 1-Sao: 2 ⇒ 1
- Tướng Bậc 2, 2-Sao: 3 ⇒ 2
- Tướng Bậc 2, 3-Sao: 5 ⇒ 4
- Tướng Bậc 3, 3-Sao: 6 ⇒ 5
Điều Chỉnh Hệ Thống Hộp Đồ Kỳ Bí
Ở bản ĐTCL 9.19, Hộp Đồ Kỳ Bí sẽ bị nerf chút sức mạnh
- Lượng vàng trung bình từ Hộp Common sẽ giảm.
- Lượng vàng trung bình từ Hộp Uncommon sẽ giảm một chút.
- Giảm một chút tỉ lệ xuất hiện Hộp Vàng.
- Tướng Bậc 4 sẽ không còn có thể xuất hiện từ Hộp Uncommon.
- Tăng một chút tỉ lệ xuất hiện Trợ Giúp Từ Neeko từ tất cả các hộp.
Tướng
1.Anivia
Anivia sẽ được tăng sức mạnh cũng như IQ ở bản ĐTCL 9.19.
- Máu: 700 ⇒ 750
- Tốc độ đánh: 0.6 ⇒ 0.8
- Năng lượng khởi đầu/tổng: 0/100 ⇒ 50/125
- Mục tiêu của kỹ năng: Ngẫu nhiên ⇒ Mục tiêu xa nhất
2.Kassadin
- SMCK: 50 ⇒ 40
- Tốc độ đánh: 0.6 ⇒ 0.55
- Giáp: 25 ⇒ 35
- Đánh cắp năng lượng & giá trị lớp giáp: 20/40/60 ⇒ 25/50/75
3.Miss Fortune
Giống như Anivia, Miss Fortune sẽ quay trở lại mạnh mẽ ở ĐTCL 9.19
- Máu: 700 ⇒ 750
- Tốc độ đánh: 0.85 ⇒ 0.95
- Năng lượng khởi đầu/tổng: 0/75 ⇒ 0/150
- Sát thương kỹ năng: 900/1300/1700 ⇒ 1300/2000/2700
- Mục tiêu của kỹ năng: Mục tiêu hiện tại ⇒ Mục tiêu xa nhất
4.Mordekaiser
- Năng lượng: 0/100 -> 50/150
- Sát thương kỹ năng: 200/325/450 -> 250/500/750
5.Tristana
- Sát thương kỹ năng: 60/90/120 -> 70/110/150
6.Blitzcrank
- Máu: 600 ⇒ 650
- Sát thương kỹ năng: 100/450/800 ⇒ 250/550/850
7.Braum
- Năng lượng: 0/50 ⇒ 0/75
8.Rek’Sai
- Tốc độ đánh: 0.65 ⇒ 0.6
9.Ashe
- Năng lượng: 0/100 ⇒ 0/125
10.Katarina
- Sát thương mỗi lần: 40/60/80 ⇒ 45/70/95
11.Shyvana
- Sát thương đốt: 250/375/500 ⇒ 200/300/400
12.Veigar
- Sát thương kỹ năng: 300/550/800 ⇒ 350/650/950
13.Vi
- Máu: 650 ⇒ 700
- Sát thương kỹ năng: 250/450/650 ⇒ 300/500/700
14.Volibear
- Máu: 700 ⇒ 750
- SMCK: 75 ⇒ 70
- Tốc độ đánh: 0.55 ⇒ 0.6
15.Akali
- Tốc độ đánh: 0.7 ⇒ 0.85
16.Gnar
- Máu: 750 ⇒ 700
- Máu cộng khi biến hình: 300/600/900 ⇒ 250/450/650
17.Jinx
- Tốc độ đánh: 0.65 ⇒ 0.7
18.Kindred
- Tốc độ đánh: 0.65 ⇒ 0.7
- Thời gian kỹ năng tồn tại: 4/5/6 ⇒ 3/4/5
19.Sejuani
- Máu: 850 ⇒ 800
- Thời gian làm choáng: 2/4/6 ⇒ 2/3.5/5
20.Swain
- Sát thương mỗi lần: 50/100/150 ⇒ 40/80/120
- Hồi máu mỗi lần: 40/70/100 ⇒ 30/60/90
21.Yasuo
- Máu: 700 ⇒ 750